Thứ Hai, 24 tháng 6, 2013

Trang Website tiếng Nhật đầy đủ nhất.

Các Website có khối lượng Bài học Tiếng Nhật phong phú!


http://www.nhk.or.jp/lesson/vietnamese/

http://www.hoctiengnhatonline.vn/

https://www.facebook.com/VUI.HOC.Tieng.NHAT

http://lagudi.net/

http://japanese.about.com/

http://book.vnexpert.org/nihongo-sou-matome-n2-kanji/


みんなの日本語切級B(47~50課)

47課(Bài 47
I / 言葉 : Từ vựng 

Xem sách Minna no Nihongo tập 2.

II / 文法 : Ngữ pháp

1/ ....そうです : Nghe nói...  
        
* Động từ dạng ngắn, thông thường :
- V/V/Vない... + そうです

* Tính từ 
- A + そうです
- A (bỏ na )+だ+ そうです

* Danh từ : N +   + そうです。


2/ .... ようです : Hình như...         

* Động từ dạng ngắn, thông thường :
- V/V/Vない...+ ようです。

* Tính từ :
- A + ようです。
- A + ようです。

* Danh từ : N + + ようです。


48課(Bài 48
I / 言葉 : Từ vựng 

Xem sách Minna no Nihongo tập 2.

II / 文法 : Ngữ pháp 

* Cách tạo động từ thể sai khiến :

- Nhóm 1: bỏ ます,chuyển i thành a +せます
- Nhóm 2: bỏ ます+させます
- Nhóm 3: きます=>こさせます
します=>させます

* Cách sử dụng

Cấu trúc:

+ A B 何かを + V (Tha động từ)
- 社長は 社員に 仕事を させる - Giám đốc cho công nhân làm việc. 

+ A B V(Tự động từ)
- 社長は社員を働かせる - Giám đốc buộc nhân viên làm việc.

Chức năng:

1. Cho ai đó làm việc gì một cách tự do:
- 彼女はお酒がすきだから、たくさん飲 ませてあげましょう・
- Cô ta thích rượu nên cứ để cho cô ta uống thật nhiều.

2. Chỉ một cách nói lịch sự
- 明日私は休みたいです>明日休ませていただきたいのですが . - Ngày mai tôi
muốn xin nghỉ. 

3. Khiến ai đó làm 

- 母は私を勉強させた. Mẹ đã buộc tôi học bài.

49課(Bài 49
I / 言葉: Từ vựng 

Xem sách Minna no Nihongo tập 2.

II / 文法: Ngữ pháp

*Kính ngữ:

1/ Động từ dạng tôn kính

-Cách tạo:  
 Nhóm 1: bỏ ます,chuyển i thành a +れます
 Nhóm 2: bỏ ます +られます
 Nhóm 3:します=>されます
    きます=>こられます

2/ Cấu trúc câu thể hiện sự tôn kính:

*お+Vます( bỏ masu )+に+なりました。 
*お+Vます(bỏ masu )+ください。

3/ Một số động từ kính ngữ:

いきます/きます/います=>いらっしゃいます
たべます、のみます =>めしあがります
言います      =>おっしゃいます
しっています    =>ごぞんじます
見ます       =>ごらんになります
します       =>なさいます
くれます      =>くださいます

-Cách dùng:

Khi chủ thể hành động là người mà người nói muốn thể hiện sự tôn kính, kính
trọng, người nói sẽ dùng động từ dạng tôn kính để nói.


50課(Bài 50
I / 言葉: Từ vựng 

Xem sách Minna no Nihongo tập 2.

II / 文法: Ngữ pháp

1 / Cấu trúc câu thể hiện sự khiêm nhừơng:

*お+Vます( bỏ masu )+します。  
*ご+danh động từ+します。

2 /Một số động từ kính ngữ thể hiện sự khiêm nhường:

いきます/きます       =>まいります
います           =>おります
たべます/のみます、もらいます=>いただきます
言います          =>もうします
見ます           =>はいけんします
します           =>いたします
ききます          =>うかがいます
しっています        =>ぞんじております
しりません         =>ぞんじません
あいます          =>おめにかかります
  
-Cách dùng:
Khi người nói muốn thể hiện sự tôn kính, kính trọng, người nói đồng thời muốn

thể hiện sự khiêm nhường của bản thân  

みんなの日本語切級B(44~46課)

44課(Bài 44
I / 言葉 : Từ vựng

Xem sách Minna no Nihongo tập 2.

II / 文法 : Ngữ pháp

1/ ....すぎます:Quá...(すぎます:động từ nhóm 2)

- Vます(bỏ masu) + すぎます
- A (bỏ i)   + すぎます
- A (bỏ na) + すぎます

- 飲みすぎます:Uống quá nhiều 
-大きすぎます:Quá to 
- 簡単すぎます: Quá dễ

2/ V ます   やすいです。Dễ ....
Vます  + にくいです。Khó.... 

- 分かりやすいです。Dễ hiểu 
- 分かりにくいです。Khó hiểu

3/  Diễn tả sự biến đổi trạng thái do sự tác động của ai đó 

- N + します。
- A (bỏ i) +   +  します。  
- A (bỏ na)+ します。
 
- 音を大きくしてください。Hãy cho to tiếng lên

4/ N + + します。  Diễn tả sự lựa chọn, quyết định

- 会議は あしたに します。Tôi quyết định tổ chức cuộc họp vào ngày mai

45課(Bài 45
I / 言葉 : Từ vựng

Xem sách Minna no Nihongo tập 2.

II / 文法 : Ngữ pháp

1 / ...場合は、~Trường hợp.....

- Vdạng ngắn, thông thường +      場合は、~Trường hợp.....
- A + 場合は、...
- A    + 場合は、...
- N +     +      場合は、...
 
- 用事が ある場合は 知らせなければなりません。
Trường hợp bận thì phải báo

2 / ...のに、~ Mặc dù....  
 
- Vdạng ngắn +  のに、... 
- A のに、... 
- A   +  のに、... 
- N    +  のに、... 

46課(Bài 46
I / 言葉 : Từ vựng 

Xem sách Minna no Nihongo tập 2.

II / 文法 : Ngữ pháp

1/ V /V/Vている ところです。

- Từ ところ có nghĩa ban đầu của nó là nơi. Nhưng ó cũng được dùng để chỉ trạng thái nhất thời. Từ ところtrong bài này được dùng để nhấn mạnh một điểm trong suốt thời gian xảy ra hành động

- Vる+ところです。Diễn tả người nói chuẩn bị bắt đầu làm một việc gì đó.
Thường đi với これから、ちょうどいますから để làm câu trở nên rõ nghĩa hơn.
ひるごはんは もう 食べましたか。

2/ V た+ ばかりです。Vừa mới....

- 大学を卒業したばかりです。Tôi vừa mới tốt nghiệp ra trường

3/ ....はずです。Chắc chắn

- Động từ dạng thông thường : V/V/Vない...+ はずです。
- A   + はずです。
- N + + はずです。Chắc chắn

 (Khi phán đoán một sự việc gì đó một cách chắc chắn....)  

みんなの日本語切級B(40~43課)

40課(Bài 40
I / 言葉 : Từ vựng

Xem sách Minna no Nihongo tập 2.

II / 文法 : Ngữ pháp

1/ từ để hỏi(いつ、だれ、なに、どこ.....)V/A/A/N + か、...
câu hỏi với thể nghi vấn được dùng như một phần của câu trong câu nghi vấn loại này:

ví dụ:

- 会議は いつ おわるか わかりません . - không hiểu khi nào cuộc họp sẽ kết thúc.
- ビールが なんぼん あるか かぞえてください。- Hãy đếm xem có mấy chai bia
(cách hỏi gián tiếp)
- 結婚のお祝いは 何が いいか 話しています。- Tôi đang nói chuyện về quà mừng đám cưới không biết cái gì thì được nhỉ?
- 私たちは はじめて 会ったのは いつか 覚えていますか. - Cậu có nhớ chúng mình gặp nhau lần đầu là khi nào không?

2/ ....かどうか、..........hay không?
- V   +  かどうか、..........hay không?
- A    +  かどうか、..........hay không?
- A    +  かどうか、..........hay không?
- N + かどうか、..........hay không?

Ví dụ :

-クララさんがくるかどうか、わかりません。Không biết kurara đến hay không
đến?
-きずがないか どうか しらべてください。Hãy kiểm tra xem có vết thương
hay không

3/ .... Vてみます。 Thử làm...

Ví dụ : 食べてみてください。Hãy ăn thử đi

41課(Bài 41
I / 言葉 : Từ vựng

Xem sách Minna no Nihongo tập 2.

II / 文法 : Ngữ pháp

1/ 私は Bに Cを いただきました。

- Tôi nhận C từ B ( thể hiện sự tôn kính B- dạng lịch sự của もらいます


2/ B C くださいました。

- B tặng tôi vật C (B là người mà tôi tôn kính- くださいますlà kính ngữ của くれます

3/ B C やります。

- Tôi cho B vật C ( B là em, là con hoặc là con vật )

4/ Vていただきました。

- Tôi làm gì đó cho B (A thể hiện sự tôn kính B- dạng lịch sự của あげます

5/ B 私に Vてくださいました。

- B làm gì đó cho tôi (B là người mà tôi tôn kính-くださいますlà kính ngữ của くれます

6/ 私は B Vてやります。

- Tôi làm việc gì đó cho B ( B là em, là con hoặc là con vật )

7/ V てくださいませんか。(Nhờ ai đó giúp mình việc gì)

42課(Bài 42
I / 言葉 : Từ vựng

Xem sách Minna no Nihongo tập 2.

II / 文法 : Ngữ pháp

1/ V / Danh từ + ために .......ます。.................vì/ để..................


2/ V るの / Danh từ +   + Vます / A いです / A (bỏ Na )です ...........cho...................             
               
- 例: 
+このじしょは 漢字の意味をしらべるのに やくにたちます。
     Quyển từ điển này có ích cho việc tra nghĩa của chữ hán
+このかばんはかるくて、りょこうに べんりです。
Cái cặp này nhẹ rất thuận tiện cho việc đi du lịch

3/ .......A).......B..... ひつようです。はnêu lên lượng thấp nhất mà người nói dự đoán là cần thiết
Trong việc (A), Cần có B

4/ V るのに  tiền, thời gian) かかりました。もcó ý là hơi nhiều
  Với việc......phải mất (tiền...thời gian)

43課(Bài 43
I / 言葉 : Từ vựng

Xem sách Minna no Nihongo tập 2.

II / 文法 : Ngữ pháp

1 / ... そうです。Có vẻ, trông giống

- Vます(bỏ masu ) +   そうです。
- A (bỏ i)   +   そうです。
- A (bỏ na)  +   そうです。

- Mẫu câu diễn tả suy đoán, suy nghĩ của bạn khi nhìn một vật gì đó. Suy đoán đó được xây dựng trên hình dạng của vật, người hay một trạng thái....

- 雨がふりそうです。 - Trời có vẻ sắp mưa
- ミラーさんはうれしそうです。- Mira có vẻ vui nhỉ
- この机は丈夫そうです。- Cái bàn này có vẻ bền tốt 

2 / Vて来ます。Đi hoặc làm gì đó rồi quay trở lại

TÍNH CÁCH VÀ TÍNH CHẤT

- 明るい- あかるい - Tươi tắn, sáng sủa 
- 活発な-かっぱつ - Hoạt bát
- 暗い - くらい - Tối tăm, ủ rũ 
- 誠実なせいじつ - Thành thật
- やさしい - Dịu dàng, hiền lành 
- わがままな - Ích kỷ
- おとなしい - Ngoan 
- まじめな - Nghiêm túc, chăm chỉ
- 冷たい-つめいたい - Lạnh lùng 
- ふまじめな - Không nghiêm túc
- 厳しい-きびしい - Nghiêm khắc 
- 頑固な-がんこ - Ngoan cố, cứng đầu
- 気が長い - Kiên nhẫn  
- 素直な-すなお - Ngây thơ
- 気が短い - Nóng tính 
- 意地悪な-いじわる - Tâm địa xấu
- 気が強い - Mạnh mẽ 
- 勝ち気な-かちき - hiếu thắng
- 気が弱い - nhát, yếu ớt 

- 神経質な-しんけいしつ- Tính dễ bị căng thẳng