第40課(Bài 40)
I / 言葉 : Từ vựng
Xem sách Minna no Nihongo tập 2.
II / 文法 : Ngữ pháp
1/ từ để hỏi(いつ、だれ、なに、どこ.....)Vる/Aい/Aな/N + か、...
câu hỏi với thể nghi vấn được dùng như một phần của câu trong câu nghi vấn loại này:
ví dụ:
- 会議は いつ おわるか わかりません . - không hiểu khi nào cuộc họp sẽ kết thúc.
- ビールが なんぼん あるか かぞえてください。- Hãy đếm xem có mấy chai bia
(cách hỏi gián tiếp)
- 結婚のお祝いは 何が いいか 話しています。- Tôi đang nói chuyện về quà mừng đám cưới không biết cái gì thì được nhỉ?
- 私たちは はじめて 会ったのは いつか 覚えていますか. - Cậu có nhớ chúng mình gặp nhau lần đầu là khi nào không?
2/ ....かどうか、..........hay không?
- Vる + かどうか、..........hay không?
- A い + かどうか、..........hay không?
- A な + かどうか、..........hay không?
- N + かどうか、..........hay không?
Ví dụ :
-クララさんがくるかどうか、わかりません。Không biết kurara đến hay không
đến?
-きずがないか どうか しらべてください。Hãy kiểm tra xem có vết thương
hay không
3/ .... Vてみます。 Thử làm...
Ví dụ : 食べてみてください。Hãy ăn thử đi
第41課(Bài 41)
I / 言葉 : Từ vựng
Xem sách Minna no Nihongo tập 2.
II / 文法 : Ngữ pháp
1/ 私は Bに Cを いただきました。
- Tôi nhận C từ B ( thể hiện sự tôn kính B- dạng lịch sự của もらいます)
2/ B は 私 に Cを くださいました。
- B tặng tôi vật C (B là người mà tôi tôn kính- くださいますlà kính ngữ của くれます)
3/ 私 は B に C を やります。
- Tôi cho B vật C ( B là em, là con hoặc là con vật )
4/ 私 は B に Vていただきました。
- Tôi làm gì đó cho B (A thể hiện sự tôn kính B- dạng lịch sự của あげます)
5/ B は 私に Vてくださいました。
- B làm gì đó cho tôi (B là người mà tôi tôn kính-くださいますlà kính ngữ của くれます)
6/ 私は Bに Vてやります。
- Tôi làm việc gì đó cho B ( B là em, là con hoặc là con vật )
7/ V てくださいませんか。(Nhờ ai đó giúp mình việc gì)
第42課(Bài 42)
I / 言葉 : Từ vựng
Xem sách Minna no Nihongo tập 2.
II / 文法 : Ngữ pháp
1/ V る / Danh từ + ために 、.......ます。.................vì/ để..................
2/ V るの / Danh từ + に + Vます / A いです / A な(bỏ Na )です ...........cho...................
- 例:
+このじしょは 漢字の意味をしらべるのに やくにたちます。
Quyển từ điển này có ích cho việc tra nghĩa của chữ hán
+このかばんはかるくて、りょこうに べんりです。
Cái cặp này nhẹ rất thuận tiện cho việc đi du lịch
3/ .......(A)....に...(B).....は ひつようです。はnêu lên lượng thấp nhất mà người nói dự đoán là cần thiết
Trong việc (A), Cần có B
4/ V るのに (tiền, thời gian) も かかりました。もcó ý là hơi nhiều
Với việc......phải mất (tiền...thời gian)
第43課(Bài 43)
I / 言葉 : Từ vựng
Xem sách Minna no Nihongo tập 2.
II / 文法 : Ngữ pháp
1 / ... そうです。Có vẻ, trông giống
- Vます(bỏ masu ) + そうです。
- A い(bỏ i) + そうです。
- A な(bỏ na) + そうです。
- Mẫu câu diễn tả suy đoán, suy nghĩ của bạn khi nhìn một vật gì đó. Suy đoán đó được xây dựng trên hình dạng của vật, người hay một trạng thái....
- 雨がふりそうです。 - Trời có vẻ sắp mưa
- ミラーさんはうれしそうです。- Mira có vẻ vui nhỉ
- この机は丈夫そうです。- Cái bàn này có vẻ bền tốt
2 / Vて来ます。Đi hoặc làm gì đó rồi quay trở lại
TÍNH CÁCH VÀ TÍNH CHẤT
- 明るい- あかるい - Tươi tắn, sáng sủa
- 活発な-かっぱつ - Hoạt bát
- 暗い - くらい - Tối tăm, ủ rũ
- 誠実な‐せいじつ - Thành thật
- やさしい - Dịu dàng, hiền lành
- わがままな - Ích kỷ
- おとなしい - Ngoan
- まじめな - Nghiêm túc, chăm chỉ
- 冷たい-つめいたい - Lạnh lùng
- ふまじめな - Không nghiêm túc
- 厳しい-きびしい - Nghiêm khắc
- 頑固な-がんこ - Ngoan cố, cứng đầu
- 気が長い - Kiên nhẫn
- 素直な-すなお - Ngây thơ
- 気が短い - Nóng tính
- 意地悪な-いじわる - Tâm địa xấu
- 気が強い - Mạnh mẽ
- 勝ち気な-かちき - hiếu thắng
- 気が弱い - nhát, yếu ớt
- 神経質な-しんけいしつ- Tính dễ bị căng thẳng