Thứ Sáu, 21 tháng 6, 2013

みんなの日本語(第3課)

教案ために みんなの日本語切級I
教師:範.太.元
第3課
B.文法
1.Câu chỉ định từ nơi chốn( Câu vị ngữ danh từ chỉ nơi chốn)
例:ここは 食堂(しょくどう)です。Chỗ này là nhà ăn
あそこは 会議室(かいぎしつ)ではありません/じゃありません。Chỗ kia không phải là phòng họp
フォーム:(+)ここ
        そこ  +は Danh từ chỉ địa điểmです。
        あそこ
(-)     ここ
        そこ  +はDanh từ chỉ địa điểmではありません/じゃありません。
        あそこ
(?)     ここ
        そこ  +は Danh từ chỉ địa điểmですか。
        あそこ
2. Từnghivấn :chỗnào , đâu?どこ/どちら(kínhngữcủaどこ)
例:あなたのうちは どこですか。Nhà của bạn ở đâu?
  、、、あそこです。
  会社(かいしゃ)は どちらですか。Công ty của bạn là công ty nào ?
  、、、IMC会社(がいしゃ)です。
  お(くに)は どちらですか。Đất nước của bạn là nước nào ?
  、、、イギリスです。
3.Từ nghi vấn :どこのcủa nước nào , thuộc về nơi nào ?
名詞(めいし)+は+ どこの(名詞(めいし))ですか。
(れい)(えん)は どこのお(かね)ですか。、、、日本(にほん)のお(かね)です。Tiền yên là tiền nước nào ?......của nước Nhật.
4.Hình thức kính ngữ lịch sự trong tiếng Nhật
Thể thông thường普通体(ふつうたい)
Thể lịch sự丁寧体(ていねいたい)
ここchỗ này
こちらphía này
こっち
そこchỗ đó
そちらphía đó
そっち
あそこchỗ kia
あちらphía kia
あっち
どこchỗ nào?
どちらphía nào?
どっち
このひとngười này
このかたvị này

そのひとngười đó
そのかたvị đó

あのひとngười kia
あのかたvị kia

どのひとngười nào?
のかたvị nào?

なんさいmấy tuổi?
おいくつbao nhiêu tuổi

だれ?ai?
どなた?Vị nào ?


5.Bảngchỉ định(thị) từ cơ bản
Nhóm「こ」
Nhóm「そ」
Nhóm「あ」
Nhóm「ど」?
これ
それ
あれ
どれcái nào
この+Danh từ
このかさcái ô này
その+Danh từ
そのかさcái ô đó
あの+Danh từ
あのかさcái ô kia
どの+Danh từ...nào ?
どのかさ?cái ô nào?
ここ
そこ
あそこ
どこchỗ nào,đâu?
あちら
そちら
あちら
どちらphía nào?



Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét