教案ために みんなの日本語切級I
教師:範.太.元
第3課
1.Câu chỉ định từ nơi chốn( Câu vị ngữ danh từ chỉ nơi chốn)
例:ここは 食堂です。Chỗ này là nhà ăn
あそこは 会議室ではありません/じゃありません。Chỗ kia không phải là phòng họp
フォーム:(+)ここ
そこ +は Danh từ chỉ địa điểmです。
あそこ
(-) ここ
そこ +はDanh từ chỉ địa điểmではありません/じゃありません。
あそこ
(?) ここ
そこ +は Danh từ chỉ địa điểmですか。
あそこ
2. Từnghivấn :chỗnào , đâu?どこ/どちら(kínhngữcủaどこ)
例:あなたのうちは どこですか。Nhà của bạn ở đâu?
、、、あそこです。
会社は どちらですか。Công ty của bạn là công ty nào ?
、、、IMC会社です。
お国は どちらですか。Đất nước của bạn là nước nào ?
、、、イギリスです。
3.Từ nghi vấn :どこのcủa nước nào , thuộc về nơi nào ?
名詞+は+ どこの(名詞)ですか。
例:円は どこのお金ですか。、、、日本のお金です。Tiền yên là tiền nước nào ?......của nước Nhật.
4.Hình thức kính ngữ lịch sự trong tiếng Nhật
| Thể thông thường普通体 | Thể lịch sự丁寧体 | |
| ここchỗ này | こちらphía này | こっち |
| そこchỗ đó | そちらphía đó | そっち |
| あそこchỗ kia | あちらphía kia | あっち |
| どこchỗ nào? | どちらphía nào? | どっち |
| このひとngười này | このかたvị này | |
| そのひとngười đó | そのかたvị đó | |
| あのひとngười kia | あのかたvị kia | |
| どのひとngười nào? | どのかたvị nào? | |
| なんさいmấy tuổi? | おいくつbao nhiêu tuổi? | |
| だれ?ai? | どなた?Vị nào ? | |
5.Bảngchỉ định(thị) từ cơ bản
| Nhóm「こ」 | Nhóm「そ」 | Nhóm「あ」 | Nhóm「ど」? |
| これ | それ | あれ | どれcái nào |
| この+Danh từ このかさcái ô này | その+Danh từ そのかさcái ô đó | あの+Danh từ あのかさcái ô kia | どの+Danh từ...nào ? どのかさ?cái ô nào? |
| ここ | そこ | あそこ | どこchỗ nào,đâu? |
| あちら | そちら | あちら | どちらphía nào? |
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét