Thứ Hai, 24 tháng 6, 2013

みんなの日本語切級B(34 ~35課)

34課(Bài 34

I / 言葉 : Từ vựng

Xem sách Minna no Nihongo tập 2.

II / 文法 : Ngữ pháp

1/ Hãy ...làm theo ....

- V1 / V1 + とおりに、V2 てください。Hãy .....theo .......
- Danh từ   + とおりに、V2 てください。Hãy .....theo .......

Ví dụ :  
   
- せつめいする  とおりに、.......してください。 - Hãy làm theo hướng dẫn


- いった とおりに、.......してください。 - Hãy làm theo tôi nói
- このせつめいしょの とおりに、.......してください。 - Hãy làm theo tờ hướng dẫn
- 先生が 言う とおりに、ことばを 言います。- Hãy nói đọc từ vựng theo giáo viên.
- 教えた とおりに、家で レポートを 書いてください。- Hãy viết báo cáo theo chỉ
dẫn.


(Đông từ dạng nguyên thể V được dùng khi hành động V1 sẽ được làm từ lúc
nói, còn động từ dạng được dùng khi hành động V1 đã thực hiện rồi)

2. Sau khi............,

- V  +  あとで、  Sau khi............,
- N+の+ あとで、  Sau khi............,

- しごとが おわった  あとで、のみに 行きます。
     Sau khi kết thúc công việc thì đi uống
- しょくじの あとで、  コーヒーを のみます。- Sau bữa ăn, uống cà phê
- 日本語を 勉強した あとで、テレビを 見ました。- Sau khi học tiếng nhật , thì đi
xem fim.
- じゅぎょうの あとで、どこか 行きましょう。

* So sánh :

*“ V1 てから、V22 hành động liên tục theo trình tự thời gian , kéo dài từ thời
điểm V1.
*“ V たら、V V1 là điều kiện để xảy ra V2.
*“ V たあとで、V2: 2 hành động không liên tục , V2 xảy ra sau V1, giữa 2
hành động này có thể có một hành động khác xen giữa .

3/ V1て、  V2 Thực hiện hành động 1 khi có hành động 2

- かさをもって  でかけます。Ra ngoài có mang theo ô
- 朝ごはんを たべて、会社へ 行きます。Đến công ty khi đã ăn sáng

4 / V1ないで、V2 Không thực hiện hành động 1 khi có hành động 2

- かさをもた ないで、でかけます。Ra ngoài không mang theo ô
- 朝ごはんを たべないで、会社へ行きます。Đến công ty khi chưa ăn sáng

5 / V1ないで、V2  : Không thực hiện hành động 1 mà thực hiện hành động 2

- しごとをしないで、あそんでいます。Chơi chứ không làm việc
- 日曜日出かけないで、家にいます。Chủ nhật không đi ra ngoài , mà ở nhà .

NẤU ĂN

料理(りょうり)Món ăn, nấu ăn
煮る(にる)Đun
焼く(やく)nướng
揚げる(あげる)rán
いためる xào
ゆでる luộc
蒸す(むす)hấp
炊く(たく)Thổi cơm
むく Bóc
刻む(きざむ) Khắc
かきまぜる Trộn đều lên
調味料(ちょうみりょう) Gia vị

しょうゆ Xì dầu
さとう đường
しお muối
酢(す)giấm
みそ tương
あぶら Dầu ăn
ソース Nước sốt
マヨネーズ Mayonaise
ケチァップ Nước cà chua
からし(マスタード)Gia vị cay của Nhật
こしょう hạt tiêu
とうがらし ớt
しょうが Gừng
わさび Mù tạt của Nhật
カレー粉(こ) Bột Curry 

なべNồi
やかんẤm đun nước
ふたNắp đậy
おたまMuôi
まな板(いた)Thớt
ほうちょうDao phay
ふきんKhăn lau
フライパンChảo
電子オーブンレンジLò vi sóng
炊飯器(すいはんき)Nồi cơm điện
しゃもじThìa đong cơm
缶切り(かんきり)Cái mở hộp
栓抜き(せんぬき)Cái mở nắp trai
ざるRổ, giá
ポットẤm pha trà
ガス台(だい)Bếp Ga
流し台(ながしだい)Nơi để rửa

換気扇(かんきせん)Quạt thông gió

35課(Bài 35

I / 言葉 : Từ vựng

Xem sách Minna no Nihongo tập 2.

II / 文法 : Ngữ pháp

1. Động từ dạng điều kiện: (じょうけんけい=V)

- Cách chia: 

+ Nhóm 1 : Bỏ masu, chuyển đuôi i sang đuôi e +  
- Ví dụ :kakimasu=>kakeba(かきます=>かけば)
+Nhóm 2 : Bỏ masu +
+Nhóm 3 : 
- きます=>くれば
- します=>すれば

2.Dạng điều kiện của tính từ và danh từ:

- Tính từ đuôi i : Bỏ i + ければ :たかい=>たかければ
- Tính từ đuôi na: Bỏ na +なら :きれいな=>きれいなら
-  Danh từ: + なら   :せんせい=>せんせいなら

3.  Ý nghĩa: “  Nếu......., thì....” 

- せつめいしょをよめば、つかいかたがわかります。- Nếu đọc tờ hướng dẫn, thì
sẽ hiểu cách sử dụng
- きょう いそがしければ、あした 来てください。- Nếu hôm nay bận thì ngày
mai hãy đến nhé!
- カメラなら 新宿(しんじゅく)が 安いです。Nếu là máy ảnh , thì ở
shinjuku là rẻ .

4. V ば、Vるほど......càng ......càng

- パソコンは つかえば つかうほど 上手に なります。- Máy tính càng sử dụng
càng giỏi

5. A (bỏ i )+ ければ、Aいほど、......Càng.....càng...

- パソコンは 新しければ、新いほど、べんりです。Càng mới càng thuận tiện

6.A(bỏ na )+ なら、Aなほど......Càng.....càng...

-パソコンは そうさがかんたんなら 、かんたんなほど いいです。- Thao tác
của máy tính càng đơn giản càng tốt. 

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét