Thứ Hai, 24 tháng 6, 2013

みんなの日本語切級B(38 ~39課)

38課(Bài 38

I / 言葉 : Từ vựng

Xem sách Minna no Nihongo tập 2.

II / 文法 : Ngữ pháp

- Động từ dạng ngắn( Vる、Vない、Vた) ;   ; ....        
の:đóng vai trò là danh từ ( Gọi là danh từ hoá)

- Ví dụ :

- みんなで しょくじするのは たのしいです。- Ăn cơm chung thì vui.
- 私は ほんを よむのが すきです。 - Tôi thích đọc sách .
- レポートに 名前を 書くのを わすれました。 - tôi đã quên viết tên trên
bản báo cáo .

39課(Bài 39
I / 言葉 : Từ vựng

Xem sách Minna no Nihongo tập 2.

II / 文法 : Ngữ pháp

Các cách nói để diễn đạt nguyên nhân 

1/ V1 / A (bỏ i )くて / A (bỏ na )で、...... (V1A い、A là nguyên
nhân dẫn đến .....)

- Cấu trúc này bị giới hạn trong cách dùng : Kết thúc câu được giới hạn trong
một số từ sau びっくりします;安心します;こまる;さびしい;うれしい;ざ
んねんだ.....kết thúc câu không thể dùng dạng ý trí (Vてください。;Vないで
ください。)thương thì phần nguyên nhân và kết quả thường diễn ra kế tiếp nhau, liên tục.

Ví dụ :

- 手紙をよんで、びっくりしました。- Đọc thư xong tôi đã rất ngạc nhiên.
- 電話をもっらて、安心しました。- Nhận được điện thoại tôi đã thấy an tâm.
- かぞくに あえなくて、さびしいです。- Không thể gặp gia đình thật buồn

2 / N ....... : Vì.....(danh từ đứng trước là những danhtừ về hiện tượng
tự nhiên, sự cố bất thường chẳng hạn như :故事、じしん、大事;phân kết
quả không dùng dạng ý chí)

Ví dụ :
- たいふうで 人がおおぜい しにました。Vì cơn bão đã có nhiều người bị chết.


3 / V/Vない/V/A/A/N ので、..... Bởi vì.......( lịch sự hơn から

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét