Thứ Hai, 24 tháng 6, 2013

みんなの日本語切級B(36 ~37課)

36課(Bài 36

I / 言葉 : Từ vựng

Xem sách Minna no Nihongo tập 2.

II / 文法 : Ngữ pháp

1. - Vるように、.......: Để ......thì................
- Vないように、........: Để không.......thì..................

- 日本語が話せるように、毎日 れんしゅうします。- Để có thể nói được tiếng
nhật thì hàng ngày luyện tập.
- しんかんせんに おくれないように、早くうちを出ます。- Để không bị muộn
tàu siêu tốc thìi ra khỏi nhà sớm

2. V (nguyên dạng của dạng khả năng)ように  + なりました。

- Ý nghĩa: Dùng để diễn tả trạng thái thay đổi từ chỗ không làm được việc gì đó
đã có thể làm được)

- ví dụ: 
- テレビの日本語がかなりわかるように なりました。- Tôi đã có thể hiểu được
tiếng nhật trên tivi.
- 新聞のかんじがよめるように なりました。- Tôi đã có thể đọc được chữ hán
trên tờ báo

3. Vdạng khả năng chia phủ định( ない)bỏ i + なりました。trở lên
không thể....

-Ví dụ : よめます:có thể đọc => よめない:không thể đọc =>よめなくなり
ました。: trở nên không thể đọc .

4. V ても/Aい(bỏ i )くても、Vる/Vない + ように しています。  

Cho dù ......Vẫn nhất định.....(nói lên quyết tâm thực hiện hay ko thực hiên một
điều gì đó mang tính liên tục)

- しごとがいそがしくても、こどもと あそぶようにしています。- Cho dù công
việc bận vẫn nhất định đi chơi với con

5.~ように してください。Là câu đề nghị gián tiếp lịch sự. 

- Thường được sử dụng khii đề nghị một người làm điều gì đó thường xuyên và
liên tục hoặc đề nghị ai đó cố gắng làm gì đó trong một hoàn cảnh bị hạn chế ví
dụ như thời gian.

- もっと 野菜を食べるようにしてください.- Cố ăn nhiều rau hơn nữa.
- あしたは ぜったいに 時間に遅れないようにしてください。
- Ngày mai cố gắng đừng đến chễ nhé .

6.とか (とか dùng trong văn nói )

37課(Bài 37

I / 言葉 : Từ vựng 

Xem sách Minna no Nihongo tập 2.

II / 文法 : Ngữ pháp

1. Động từ dạng bị dộng(うけみ)

- Cách chia: 

+ Nhóm 1 : Bỏ masu chuyển duôi i sang duôi a + れます。
- Ví dụ : kakimasu=> kaka + remasu
+ Nhóm 2 : bỏ masu + られます。
+ Nhóm 3 :
-します=>されます
ーきます=>  こられます。

- Công thức :
- A はBに Vうけみ。A bị ......hoặc A được B .....
Ví dụ :
- わたしはぶちょうに ほめられました。- Tôi được trưởng phòng khen.
- 私はだれに あしをふまれました。- Tôi bị ai đó dẫm vào chân.

- Ngoài ra: động từ dạng bị động thường được dùng trong câu văn miêu tả hoặc
khi không cần nói đến người làm hành động với công thức như sau:
 Nđồ vật, sự vật)/ V(うけみ)

2. .....によって、..... Bởi....N1 N2(người )によって V(うけみ)

- 電話は グラハム.べる によって、はつめいされました。
Điện thoại được phát minh bởi ông Gurahamu beru

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét