Thứ Sáu, 21 tháng 6, 2013

Minna Bài 19

教案ために みんなの日本語切級I
教師:範.太.元
19
B.文法
1.Động từ chia dạng hình thức quá khứ vắn tắt ( = Vません)
Quy tắc chia : Giống cách chia động từ sang thể TE/DE
Chúng ta chỉ việc thay thế  TE = TA (て→た)
                                             DE= DA (で→だ)
Nhóm 1: ()って (->) ()った Đã mua
Nhóm 2:()べて (すうがく) ()べた   Đã ăn
Nhóm 3:勉強(べんきょう)して(すうがく) 勉強(べんきょう)した  Đã học
Nhóm ngoại lệ :
(はし)って(すうがく)(はし)った Đã chạy
(かえ)って(すうがく)(かえ)った   Đã về
()って(すうがく)()った   Đã biết
()って(すうがく)()った   Đã cắt
2. Chức năng động từ thể Quá khứ vắn tắt . Vた/だ 
2.1Vた/だ+ことが あります Đã từng …..
Mẫu câu này thể hiện chủ thể từng làm một việc gì đó trong quá khứ và đã kết thúc rồi.
例:日本へ来たことがあります。Tôi  đã từng đi Nhật.
2年前に、ホーチミンで働いたことが あります。Cách đây 2 năm, tôi đã từng làm việc tại thành phố Hồ Chí Minh.
2.2 Vた/だ +り、Vた/だ+り+します lúc thì làm…lúc thì làm…
Mẫu câu trên biểu thị nhiều hành động xảy ra luân phiên trong cùng một khoảng thời gian nào đó; có nghĩa là : lúc thì…lúc thì…
日曜日(にちようび)は 掃除(そうじ)をしたり、洗濯(せんたく)をしたりします。Chủ nhật lúc thì dọn dẹp, lúc thì giặt quần áo.
昨日(きのう)(ばん)は テレビを()たり、音楽(おんがく)()いたりしました。Tối hôm qua lúc thì xem ti vi lúc thì nghe nhạc.
3. Cách biến đổi tính từ tiếng Nhật thành phó từ để bổ nghĩa cho Động từ
Tính từ Chuyển い→く+動詞(Động từ)
Tính từ chuyển な→に+動詞(Động từ)
例:(さむ)い (やじるし) (さむ)くなりますtrở nên lạnh
  きれい (やじるし)きれいに なりますtrở nên sạch đẹp
  有名(ゆうめい) (やじるし) 有名(ゆうめい)に なります trở nên nổi tiếng
注意:Chú ý
名詞(めいし)Danh từ)+に+()ります Trở nên….
例:30(さい)に 成ります。  sang tuổi 30
      (なに)に ()りたいですか。Bạn muốn trở thành gì ?

 、、、医者(いしゃ)に 成りたいです。Tôi muốn trở thành bác sỹ .

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét