教案ために みんなの日本語切級I
教師:範.太.元
第19 課
B.文法
1.Động từ chia dạng hình thức quá khứ vắn tắt ( = Vません)
Quy tắc chia : Giống cách chia động từ sang thể TE/DE
Chúng ta chỉ việc thay thế TE = TA (て→た)
DE= DA (で→だ)
Nhóm 1: 買って ⇒ 買った Đã mua
Nhóm 2:食べて ⇒ 食べた Đã ăn
Nhóm 3:勉強して⇒ 勉強した Đã học
Nhóm ngoại lệ :
走って⇒走った Đã chạy
帰って⇒帰った Đã về
知って⇒知った Đã biết
切って⇒切った Đã cắt
2. Chức năng động từ thể Quá khứ vắn tắt . Vた/だ
2.1-Vた/だ+ことが あります Đã từng …..
Mẫu câu này thể hiện chủ thể từng làm một việc gì đó trong quá khứ và đã kết thúc rồi.
例:日本へ来たことがあります。Tôi đã từng đi Nhật.
2年前に、ホーチミンで働いたことが あります。Cách đây 2 năm, tôi đã từng làm việc tại thành phố Hồ Chí Minh.
2.2 Vた/だ +り、Vた/だ+り+します lúc thì làm…lúc thì làm…
Mẫu câu trên biểu thị nhiều hành động xảy ra luân phiên trong cùng một khoảng thời gian nào đó; có nghĩa là : lúc thì…lúc thì…
日曜日は 掃除をしたり、洗濯をしたりします。Chủ nhật lúc thì dọn dẹp, lúc thì giặt quần áo.
昨日の晩は テレビを見たり、音楽を聞いたりしました。Tối hôm qua lúc thì xem ti vi lúc thì nghe nhạc.
3. Cách biến đổi tính từ tiếng Nhật thành phó từ để bổ nghĩa cho Động từ
Tính từ い Chuyển い→く+動詞(Động từ)
Tính từ なchuyển な→に+動詞(Động từ)
例:寒い → 寒くなりますtrở nên lạnh
きれい →きれいに なりますtrở nên sạch đẹp
有名 → 有名に なります trở nên nổi tiếng
注意:Chú ý
名詞(Danh từ)+に+成ります Trở nên….
例:30歳に 成ります。 sang tuổi 30
何に 成りたいですか。Bạn muốn trở thành gì ?
、、、医者に 成りたいです。Tôi muốn trở thành bác sỹ .
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét