教案ために みんなの日本語切級I
教師:範.太.元
第12課
1.名詞文の過去体Quá khứ của câu danh từ
- です ⇒でした(だった)đã…
例:昨日は 雨でした。/雨だったです。Hôm qua đã mưa.
2.名詞文の過去不定 Quá khứ phủ định câu danh từ.
- です ⇒ではありませんでした。Đã không….
です ⇒じゃありませんでした。Đã không….
です ⇒ではないかった(です)Đã không….
です ⇒じゃないかった(です)Đã không….
例:昨日は 曇ではありませんでした。Hôm qua trời đã không có mây.
昨日は 曇じゃありませんでした。Hôm qua trời đã không có mây.
昨日は 曇ではないかった(です)。Hôm qua trời đã không có mây.
昨日は 曇 じゃないかった(です)。Hôm qua trời đã không có mây.
3.形容動詞「な」の過去体 と過去不定 Quá khứ và quá khứ phủ định của hình dung động từ đuôi 「な」
注意:Hình dung động từ Na khi bỏ Na trở thành Danh từ ; vì vậy câu tính từ Na có thể thức giống câu Danh từ.
例:昨日は 雨でした。Hôm qua trời mưa
昨日は 暇でした。Hôm qua rảnh rỗi
4.Thể quá khứ của tính từ 「い」
- Thể quá khứ và Quá khứ phủ định của tính từ (I) đã được đề cập từ bài 8
Quy tắc chia : Tính từ 「い」⇒Quá khứ ,bỏ 「い」+かった「です」
Tính từ 「い」⇒Quá khứ phủ định ,bỏ 「い」+くなかった「です」/+くありませんでした。
例:楽しい ⇒ 楽しかった ⇒ 楽しくなかったです
ノット:いい⇒よかった⇒よくなかった「です」
昨日の仕事は とてもよかったですね。Công việc hôm qua rất tốt.
5.Mẫu câu so sánh hơn. (より)hơn…
例:東京は ハノイより 人が多いですか。Tokyo đông dân hơn Hà Nội phải không ?
、、、はい、ずっと多いです。Vâng, bao giờ cũng đông hơn.
フォーム:A は Bより+tính từ/ động từ です。A thì …hơn B.
6.Mẫu câu so sánh lựa chọn.
例:空港まで 電車とバスと どちらが 速いですか。Đến sân bay bằng xe điện và xe buýt thì cái nào nhanh hơn?
、、、電車のほうが速いです。Xe điện nhanh hơn.
山と海と どちらが 好きですか。、、、どちらも好きです。
Biển và Núi thì bạn thích cái gì ? … tôi thích cả hai (tất cả)
7.***助詞「で」và mẫu câu so sánh hơn nhất .
私は 一年で 夏が 一番 好きです。Trong năm tôi thích mùa hè nhất.
文学「の中」で 何が 一番 好きですか。Trong văn học bạn thích loại gì nhất?
フランスの文学が 一番好きです。Tôi thích văn học Pháp nhất
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét