Thứ Sáu, 21 tháng 6, 2013

みんなの日本語(第12課)

教案ために みんなの日本語切級I
教師:範.太.元
1
1.名詞(めいし)(ぶん)過去体(かこてい)Quá khứ của câu danh từ
- です でした(だった)đã…
例:昨日は 雨でした。/雨だったです。Hôm qua đã mưa.
2.名詞文(めいしぶん)過去不定(かこふてい) Quá khứ phủ định câu danh từ.
-  です ⇒ではありませんでした。Đã không…. 
 です ⇒じゃありませんでした。Đã không….
 です ⇒ではなかった(です)Đã không….
 です ⇒じゃなかった(です)Đã không….
例:昨日(きのう)は (くもり)ではありませんでした。Hôm qua trời đã không có mây.
昨日(きのう)は (くもり)じゃありませんでした。Hôm qua trời đã không có mây.
昨日(きのう)は (くもり)ではなかった(です)。Hôm qua trời đã không có mây.
昨日(きのう)は (くもり) じゃなかった(です)。Hôm qua trời đã không có mây.
.形容動詞(けいようどうし)「な」の過去体(かこてい) 過去不定(かこふてい) Quá khứ và quá khứ phủ định của hình dung động từ đuôi 「な」
注意Hình dung động từ Na khi bỏ Na trở thành Danh từ ; vì vậy câu tính từ Na có thể thức giống câu Danh từ.
例:昨日は 雨でしたHôm qua trời mưa
  昨日は 暇でしたHôm qua rảnh rỗi 


4.Thể quá khứ của tính từ 「い」
- Thể quá khứ và Quá khứ phủ định của tính từ (I) đã được đề cập từ bài 8
Quy tắc chia : Tính từ 「い」⇒Quá khứ ,bỏ 「い」+かった「です」
                      Tính từ 「い」⇒Quá khứ phủ định ,bỏ 「い」+くなかった「です」/+くありませんでした。
例:(たの)しい (すうがく) (たの)しかった (すうがく) (たの)しくなかったです
ノット:いい⇒よかった⇒よくなかった「です」
昨日(きのう)仕事(しごと)は とてもよかったですね。Công việc hôm qua rất tốt.
5.Mẫu câu so sánh hơn. (より)hơn…
例:東京(とうきょう)は ハノイ(はのい)より (ひと)(おお)いですか。Tokyo đông dân hơn Hà Nội phải không ?
  、、、はい、ずっと(おお)いです。Vâng, bao giờ cũng đông hơn.
フォーム:A は Bより+tính từ/ động từ です。A thì …hơn B.
6.Mẫu câu so sánh lựa chọn.
(れい)空港(くうこう)まで 電車(でんしゃ)バス(ばす)と どちらが (はや)いですか。Đến sân bay bằng xe điện và xe buýt thì cái nào nhanh hơn?
、、、電車(でんしゃ)のほうが(はや)いです。Xe điện nhanh hơn.
山と海と どちらが 好きですか。、、、どちらも好きです。
Biển và Núi thì bạn thích cái gì ? … tôi thích cả hai (tất cả)
7.***助詞「で」và mẫu câu so sánh hơn nhất .
私は 一年(いちねん)で (なつ)が 一番(いちばん) ()きです。Trong năm tôi thích mùa hè nhất.
文学(ぶんがく)「の(ちゅう)」で (なに)が 一番(いちばん) ()きですか。Trong văn học bạn thích loại gì nhất?

フランス(ふらんす)文学(ぶんがく)が 一番好(いちばんす)きです。Tôi thích văn học Pháp nhất

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét