教案ために みんなの日本語切級I
教師:範.太.元
第11課
B.文法Cách sử dụng số từ trong mẫu câu động từ tiếng Nhật.
1. Số từ trong mẫu câu tồn tại.
例:会議室に テーブルが 九つあります。Trong phòng họp có 9 cái bàn.
(?)会議室に テーブルが いくつありますか。Trong phòng họp có mấy cái bàn?
ここに 外国人先生が 何人いますか。ở đây có bao nhiêu giáo viên ngoại quốc?
、、、外国人先生がだけ います。Chỉ có 2 người.
2. Động từ 「います」sống, ở 「=住みます」
例:私は 日本に 1年います/住みます。Tôi sẽ ở Nhật 1 năm.
3.Cách sử dụng số từ trong câu động từ thường; câu cầu khiến …
例:りんごを いくつ買いましたか。、、、八つ買いました。
Táo đã mua mấy quả? ….mua 8 quả.
例:80円の切手を5枚と葉書を10枚ください。
Hãy cho tôi 5 cái tem loại 80 Yên và 10 cái bưu thiếp.
例:家族は 何人ですか。Gia đình bạn có mấy người?
、、、5人です。両親と 姉と 兄がいます。
Có 5 người. có bố mẹ, chị gái và anh trai.
4.Phân biệt cách dùng “Mốc thời gian” và “ khoảng thời gian”
-Mốc thời gian : có sử dụng trợ từ 「に」: lúc, vào lúc
例:毎朝、6時半に起きます。時々5時に起きます。
Lúc
私は 3月に 日本語を 勉強しました。(Mốc thời gian)
Tôi học tiếng Nhật vào tháng 3.
私は 3ヶ月 日本語を 勉強しました。(Khoảng thời gian)
Tôi học tiếng Nhật được 3 tháng.
注意:Sau một khoảng thời gian được chủ thể thực hiện hành động thì không dùng trợ từ 「に」
Nhưng nếu sau một khoảng thời gian mà chủ thể thực hiện hành động mấy lần …thì sử dụng 「に」để thể hiện danh giới … chủ thể thực hiện hành động.
一週間に 何回 テニスを しますか。Mỗi tuần ,bạn chơi tennis mấy lần ?
、、、二回ぐらい します。Tôi chơi 2 lần.
5. Cách dùng từ nghi vấn 「どのくらい」khoảng bao lâu,khoảng bao nhiêu ?
Câu hỏi về thời gian, thời lượng .
例:田中さんは リン先生に「から」どのくらい中国語を習いましたか。
Anh Tanaka đã học tiếng Trung từ thầy Rin được bao lâu rồi ạ ?
6ヶ月習いました。Được 6 tháng rồi.
***~かかります:Tốn kém về thời gian, tiền bạc…( mất…)
例:家から 大学まで 車で どのくらいかかりますか。
Từ nhà bạn đế trường đại học bằng xe hơi mất bao lâu ?
、、、1時間半 かかります。Mất 1 giờ 30 phút
ノット:NOTE 全部で:toàn bộ , tất cả
Mỗi tháng, tổng cộng là( toàn bộ ) anh học mây buổi tiếng Anh vậy ?
一ヶ月に 全部で 何回 英語を 学びますか。
、、、12回 学びます。
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét