Thứ Sáu, 21 tháng 6, 2013

みんなの日本語(第7課)

教案ために みんなの日本語切級I
教師:範.太.元
第7課
B.文法
1.助詞「で」bằng, phương tiện .
使(つか)(かた)助詞(じょし)「で」Chỉ phương tiện , cách thức xảy ra của động tác(hành động)chủ thể .
例:日本人(にほんじん)は (はし) ご(はん)を ()べます。Người Nhật ăn cơm bằng đũa
毎週(まいしゅう)日本(にほん)に ファクス(ふぁくす)で レポ(れぽ)()(おく)ります。Hằng tuần, gửi báo cáo sang Nhật bằng máy fax.
2.文型: “từ, câu” +は~()(なん)ですか。
Mẫu câu này dùng để hỏi một câu, một từ, một ngữ được nói thế nào bằng một ngôn ngữ nào đó muốn hỏi.
例:「ありがとう」は英語(えいご)(なん)ですか。「ありがとう」tiếng Anh được gọi là gì ?
3.Trợ từ 助詞「に」thể hiện sự cho và nhận
a.「に」thể hiện sự “cho” của chủ thể động tác .
例:山田(やまだ)さんは 田中(たなか)さんに (はな)をあげました。Anh Yamada tặng hoa cho Tanaka.
例:毎週(まいしゅう)(わたし)は (はは)手紙(てがみ)()きました。Hàng tuần ,tôi viết thư cho mẹ
b.「に」thể hiện sự “nhận” của Tân ngữ( chủ thể) được nhận “động tác”
例:(わたし)たちはチン(ちん)先生(せんせい)に「から」中国語(ちゅうごくご)(なら)います。Chúng tôi học tiếng Trung từ thầy Chin.
例:昨日(きのう)、((わたし)は)社長(しゃちょう)に「から」電話(でんわ)をもらいました。Hôm qua tôi đã nhận điện thoại từ giám đốc.

4. Phó từ 「もう」&「まだ」
例:もうあなたは (あさ)(はん)()べましたか。Bạn đã ăn sáng chưa ạ ?
→はい、もう()べました。Vâng, tôi đã” ăn rồi”
(やじるし)いいえ、まだです。これから()べます。Chưa, tôi “chưa” ăn.
フォーム:「もう」+Vました:「もう」+ Động từ chia thời Quá khứ nhằm nhấn mạnh hành động của chủ thể trong quá khứ .

(くに) Đất nước của anh,chị

(ちゃ) chà uống

名前(なまえ)  Quý danh /  (かね)Tiền bạc

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét