Thứ Sáu, 21 tháng 6, 2013

みんなの日本語(第5課)

教案ために みんなの日本語切級I
教師:範.太.元
第5課
B.文法
1. Câu tự động từ di chuyển (Câu tự động từ)
- Khi động từ chỉ sự di chuyển, thì trợ từ 「へ」đọc là {e} được dung sau danh từ chỉ phương hướng hoặc địa điểm.
(れい):((わたし)は) 東京(とうきょう)へ ()きます。Tôi đi Tokyo
  ((わたし)は)去年(きょねん)、 日本(にほん)へ ()ました。Tôi đến Nhật Bản năm ngoái
  ((わたし)は) (うち)へ (かえ)ります。Tôi về nhà.
フォ(ふぉ)()
主語(chủ ngữ)+は  場所(ばしょ)(Địa điểm) へ ()きます/()ます/(かえ)ります。
2. Cách sử dụng trợ từ MO「も」
「も」đứng sau một số từ nghi vấn + Động từ chia thể phủ định nhằm mục đích phủ định hoàn toàn ý nói của chủ thể.
例:今朝(けさ)どこへ ()きましたか。Sáng nay bạn đã đi đâu?
   、、、どこ「へ」も ()きませんでした。Tôi chẳng đi đâu cả
  今日(きょう) (なに)を ()べますか。Hôm nay bạn sẽ ăn gì ?
  、、、(なに)()べません。Tôi không ăn gì cả
3.Cách sử dụng trợ từ DE「で」chỉ phương tiện xảy ra của động tác( hành động) của chủ thể hay chủ ngữ trong câu văn.

(れい)毎日(まいにち) 自動車(じどうしゃ) 会社(かいしゃ)へ ()きます。Hàng ngày tôi đi làm bằng ô tô
         Bằng              
先週(せんしゅう)日曜日(にちようび) タクシー 故郷(ふるさと)へ (かえ)りました。
Chủ nhật tuần trước tôi đã về quê bằng taxi.
Chú ý : Trong trường hợp đi bộ thì dùng 「あるいいて」mà không có trợ từ 「で」
例:(えき)から (ある)いて(かえ)ります。Tôi đi bộ từ ga về nhà.
4.Cách sử dụng trợ từ TO「と」 : và, với(ai)
「と」dùng để thể hiện một số đối tượng nào đó (người hoặc động vật) cùng thực hiện hành động.
(れい)家族(かぞく)と 日本(にほん)へ ()ました。Tôi đã đến Nhật Bản cùng với gia đình.
Trong trường hợp thực hiện hành động một mình thì dùng「ひとりで」mà không dùng 「と」
例:(わたし)はいつも 一人(ひとり)で 自転車(じてんしゃ)大学(だいがく)へ ()きます。
  Tôi thường đi học bằng xe đạp một mình.
5. Từ nghi vấn 「いつ」khi nào, bao giờ {Không dùng trợ từ 「に」ở sau }
いつ日本へ 来ましたか。Bạn đã đến Nhật bản khi nào(bao giờ) ?
、、、3月25日に 来ました。Tôi đã đến Nhật vào ngày 25-3
いつ広島へ 行きますか。Bao giờ bạn sẽ đi Hiroshima?
、、、来週 行きます。Tuần tới tôi sẽ đi.
6. Hậu tố 「よ」đấy, đó . 「よ」Được đặt ở cuối câu để nhấn mạnh một thong tin nào đó mà người nghe chưa biết hoặc để nhắn mạnh ý kiến , phán đoán của người nói đối với người nghe.
この電車(でんしゃ)は 甲子園(こうしえん)へ ()きますか。
、、、、いいえ、()きません。(つぎ)普通(ふつう)ですよ。Không, không đi.Chuyến tàu thường tiếp theo mới đi cơ!
7. 注意Chú ý :
「でしょう」có lẽ, chắc là…
Động từ gốc(thể từ điển) +でしょう
例:今日(きょう) (あめ)()るでしょう。Hôm nay có lẽ trời mưa
Tính từ(vắn tắt)               +でしょう
例:よくないでしょう。Có lẽ không tốt!
Danh từ                           +でしょう

アンさんは 中国人(ちゅうごくじん)でしょう。Anh An chắc là người Trung Quốc.

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét