Thứ Sáu, 21 tháng 6, 2013

Minna Bai 14

教案ために みんなの日本語切級I
教師:範.太.元
14
B.文法
I. Cách chia nhóm động từ tiếng Nhật và cách chia thể (Te) của động từ.
動詞の 「て、で」 形
 グループI (Nhóm 1)
Nhóm I có hoạt dụng và cách chia phức tạp nhất. Trong nhóm I chúng ta chia thành 03 loại như sau :
+ Loại 1 :Gồm những động từ có phần kết thúc là các KANA ­ う(U,つ( TSUる( RU.Chúng ta chuyển う、つ、る thành  って(TTE

            って  会う あって
   つって  待つ まって
   るって  乗る のって

+ Loại 2 : Gồm những động từ có phần kết thúc là các KANA ­ ぬ(NU,ぶ( BUむ(MU.Chúng ta chuyển các KANA ぬ、ぶ、むthành んで(UNDE
             んで  死ぬ しんで
   ぶ んで  遊ぶ あそんで
   む んで  住む すんで

+ Loại 3 : Gồm những động từ có phần kết thúc là các KANA ­ く(KU)、す(SU ぐ(GU.Chúng ta có quy tắc chuyển đổi sang thể TE như sau :            
   く いて  書く かいて
   ぐ いで  泳ぐ およいで
   す して  話す はなして

グループIINhóm 2 : Định nghĩa : Là những động từ có phần kết thúc là Kana RU (る)(mà) trước RU là các Kana thuộc cột I hoặc cột E trong bảng chữ Hiragana.
Vての規則(きそく) (Quy tắc chia thể TE: “ Bỏ RU + Te”

V [ I ]   + て
V [ E ]  + て
例: 
食べる食べて
出る出て
見る見て
寝る→寝て
起きる起きて

グループIIINhóm 3)-Nhóm bất quy tắc
するして
来るきて

グループIVNhóm ( Nhóm ngoại lệ)
Chú ý: Nhóm ngoại lệ có một số động từ thuộc nhóm II nhưng chia theo nhóm I.
Nghĩa là V る(RU-> って(TTE
走るはしって chạy
入るはいって vào, đi vào
帰るかえって trở về
滑るすべって Trơn, trượt
統べる→すべってthống trị, giám sát
II. Chức năng của thể TE[て/で]
1.Vて/で+ください。Hãy….
- Mẫu câu này dùng khi người nói muốn khuyên nhủ, nhờ vả hay sai khiến người nghe.
- Chú ý không được dùng mẫu câu này sai khiến với người bề trên hoặc người có chức sắc hơn mình .
Sau đây là một số ví dụ :
例:みなさん、()ってください。/(すわ)ってください。
  Mọi người hãy đứng lên/ ngồi xuống
ここに 住所(じゅうしょ)名前(なまえ)を ()いてください。Anh/chị hãy viết tên và địa chỉ vào đây ạ
2.Vて/で+いる(います):Đang…
Mẫu câu trên thể hiện thì tiếp diễn của động từ.
例:(いま) (あめ)が ()っていますか。Bây giờ trời đang mưa phải không?
、、、はい、()っています。Vâng, trời đang mưa.
、、、いいえ、()っていません。Không, trời không mưa.
もしもし、すみませんが、何をしていますか。A lô, xin lỗi , anh đang làm gì đấy ?
ええ、私は 新聞(しんぶん)を ()んでいます。Vâng, tôi đang đọc báo thôi.
III.Vましょうか ~ nhé
Dùng khi người nói muốn đưa ra một lời đề nghị làm một việc gì đó cho người nghe.\
例:A: 明日(あした)も ()ましょうか。Ngày mai tôi đến nhé
  B:ええ、10()()てください。Vâng, anh/chị hãy đến lúc 10 giờ
A: (かさ)()しましょうか。Tôi cho anh/ chị mượn ô nhé.
B: すみません。お(ねが)いします。Cảm ơn , xin nhờ anh/ chị ạ
**
しつれいですが、お名前は?
すみませんが(しお)()ってください。



Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét