Thứ Sáu, 21 tháng 6, 2013

みんなの日本語(第10課)

教案ために みんなの日本語切級I
教師:範.太.元
第10課
B.文法Câu tự động từ tồn tại :あります&います 
1.Câu động từ tồn tại nhấn mạnh vị trí tồn tại .
あります:có(đồ vật, sự vật, sự việc)
います:có(người, động vật)
(れい)事務所(じむしょ)に 佐藤(さとう)さんが います。ở văn phòng có anh Sato
(つくえ)(うえ)に 写真(しゃしん)があります。Trên bàn có ảnh
ベトナム(べとなむ)に きれいな(おんな)(ひと)が たくさんあります。
フォーム:   A        B が あります/います。Ở A có B
A:  Vị trí tồn tại
B:  Danh từ tồn tại
Chú ý : Mẫu câu trên nhằm mục đích nhấn mạnh Vị trí tồn tại của Danh từ.
Nếu câu nhấn mạnh vị trí tồn tại thì ta có thể đặt câu hỏi cho Danh từ tồn tại đó.
例:(つくえ)(うえ)に (なに)がありますか。Trên bàn có cái gì ?
      (つくえ)(うえ)に (ほん)や 辞書(じしょ)など」があります。Trên bàn có sách, từ điển, vân vân…
Trong mẫu câu ví dụ trên Trợ từ 「や」dùng để kết nối nhiều danh từ với nhau.Thường thì trợ từ này đi cùng với 「など」để biểu thị sự liệt kê; có nghĩa là “vân vân”.(còn nhiều thứ khác nữa)
Chú ý: 注意
(れい)木下(きのした)に (なに)がいますか。Dưới gốc cây có con gì ?
   、、、猫がいます。…..có con mèo.
Từ nghi vấn 「なに」ở đây tạm dịch là “con gì ?” đi cùng với động từ tồn tại là 「います」dùng cho động vật hoặc người.
2.Mẫu câu tồn tại nhấn mạnh danh từ tồn tại .
例:家族(かぞく)は ハイフォンに います。Gia đình tôi ở Hải Phòng.
(?)ご家族は どこに いますか。Gia đình bạn ở đâu ? (*)
コンピューターは どこに ありますか。Máy tính có ở đâu ? (**)
、、、事務所に あります。Có trong văn phòng.
フォーム:   B        A  あります/います。Có B ở A
A:  Vị trí tồn tại
B:  Danh từ tồn tại
注意:Nếu muốn nhấn mạnh Danh từ tồn tại thì đặt Đanh từ tồn tại ở đầu câu.Trong mẫu câu này ta có thể đặt câu hỏi cho Vị trí tồn tại.Ví dụ (*)&(**)
3.Cách sử dụng từ chỉ vị trí tồn tại :
例:うえ、した、なか、となり(そば)、まえ、うしろ、、、、
-Nếu vị trí tồn tại là một khoảng không gian rộng địa điểm chung chung (chỗ này, chỗ đó, chỗ kia…)hoặc vị trí ta không nhìn thấy được thì ta không sử dụng từ chỉ vị trí .
例:あそこに 人が います。ở đằng kia có người.
-Nếu vị trí tồn tại là một vị trí có không gian, diện tích nhỏ hẹp, ta có thể nhìn thấy cụ thể. Thì ta nên sử dụng Từ chỉ vị trí nhằm cụ thể hóa, nhấn mạnh vị trí của Danh từ tồn tại.
例:セロテープは どこにありますか。、、、()()しの(なか)にあります。
  Băng dính có ở đâu ?  Có trong ngăn kéo .
注意:
例:すみません、チリソースは ありませんか。Xin lỗi cho tôi hỏi có tường ớt không?
「ありませんか」thể hiện câu hỏi về danh từ tồn tại nào đó mà chủ thể muốn hỏi.

Có nghĩa là : “ ….có …không?”

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét