Thứ Hai, 24 tháng 6, 2013

みんなの日本語切級B(44~46課)

44課(Bài 44
I / 言葉 : Từ vựng

Xem sách Minna no Nihongo tập 2.

II / 文法 : Ngữ pháp

1/ ....すぎます:Quá...(すぎます:động từ nhóm 2)

- Vます(bỏ masu) + すぎます
- A (bỏ i)   + すぎます
- A (bỏ na) + すぎます

- 飲みすぎます:Uống quá nhiều 
-大きすぎます:Quá to 
- 簡単すぎます: Quá dễ

2/ V ます   やすいです。Dễ ....
Vます  + にくいです。Khó.... 

- 分かりやすいです。Dễ hiểu 
- 分かりにくいです。Khó hiểu

3/  Diễn tả sự biến đổi trạng thái do sự tác động của ai đó 

- N + します。
- A (bỏ i) +   +  します。  
- A (bỏ na)+ します。
 
- 音を大きくしてください。Hãy cho to tiếng lên

4/ N + + します。  Diễn tả sự lựa chọn, quyết định

- 会議は あしたに します。Tôi quyết định tổ chức cuộc họp vào ngày mai

45課(Bài 45
I / 言葉 : Từ vựng

Xem sách Minna no Nihongo tập 2.

II / 文法 : Ngữ pháp

1 / ...場合は、~Trường hợp.....

- Vdạng ngắn, thông thường +      場合は、~Trường hợp.....
- A + 場合は、...
- A    + 場合は、...
- N +     +      場合は、...
 
- 用事が ある場合は 知らせなければなりません。
Trường hợp bận thì phải báo

2 / ...のに、~ Mặc dù....  
 
- Vdạng ngắn +  のに、... 
- A のに、... 
- A   +  のに、... 
- N    +  のに、... 

46課(Bài 46
I / 言葉 : Từ vựng 

Xem sách Minna no Nihongo tập 2.

II / 文法 : Ngữ pháp

1/ V /V/Vている ところです。

- Từ ところ có nghĩa ban đầu của nó là nơi. Nhưng ó cũng được dùng để chỉ trạng thái nhất thời. Từ ところtrong bài này được dùng để nhấn mạnh một điểm trong suốt thời gian xảy ra hành động

- Vる+ところです。Diễn tả người nói chuẩn bị bắt đầu làm một việc gì đó.
Thường đi với これから、ちょうどいますから để làm câu trở nên rõ nghĩa hơn.
ひるごはんは もう 食べましたか。

2/ V た+ ばかりです。Vừa mới....

- 大学を卒業したばかりです。Tôi vừa mới tốt nghiệp ra trường

3/ ....はずです。Chắc chắn

- Động từ dạng thông thường : V/V/Vない...+ はずです。
- A   + はずです。
- N + + はずです。Chắc chắn

 (Khi phán đoán một sự việc gì đó một cách chắc chắn....)  

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét