第44課(Bài 44)
I / 言葉 : Từ vựng
Xem sách Minna no Nihongo tập 2.
II / 文法 : Ngữ pháp
1/ ....すぎます:Quá...(すぎます:động từ nhóm 2)
- Vます(bỏ masu) + すぎます
- A い (bỏ i) + すぎます
- A な (bỏ na) + すぎます
- 飲みすぎます:Uống quá nhiều
-大きすぎます:Quá to
- 簡単すぎます: Quá dễ
2/ V ます + やすいです。Dễ ....
Vます + にくいです。Khó....
- 分かりやすいです。Dễ hiểu
- 分かりにくいです。Khó hiểu
3/ Diễn tả sự biến đổi trạng thái do sự tác động của ai đó
- N + に + します。
- A い(bỏ i) + く + します。
- A な(bỏ na)+ に + します。
- 音を大きくしてください。Hãy cho to tiếng lên
4/ N + に + します。 Diễn tả sự lựa chọn, quyết định
- 会議は あしたに します。Tôi quyết định tổ chức cuộc họp vào ngày mai
第45課(Bài 45)
I / 言葉 : Từ vựng
Xem sách Minna no Nihongo tập 2.
II / 文法 : Ngữ pháp
1 / ...場合は、~Trường hợp.....
- Vdạng ngắn, thông thường + 場合は、~Trường hợp.....
- A い + 場合は、...
- A な + 場合は、...
- N + の + 場合は、...
- 用事が ある場合は 知らせなければなりません。
Trường hợp bận thì phải báo
2 / ...のに、~ Mặc dù....
- Vdạng ngắn + のに、...
- A い + のに、...
- A な + のに、...
- N + な + のに、...
第46課(Bài 46)
I / 言葉 : Từ vựng
Xem sách Minna no Nihongo tập 2.
II / 文法 : Ngữ pháp
1/ V る/Vた/Vている + ところです。
- Từ ところ có nghĩa ban đầu của nó là nơi. Nhưng ó cũng được dùng để chỉ trạng thái nhất thời. Từ ところtrong bài này được dùng để nhấn mạnh một điểm trong suốt thời gian xảy ra hành động
- Vる+ところです。Diễn tả người nói chuẩn bị bắt đầu làm một việc gì đó.
Thường đi với これから、ちょうどいますから để làm câu trở nên rõ nghĩa hơn.
ひるごはんは もう 食べましたか。
2/ V た+ ばかりです。Vừa mới....
- 大学を卒業したばかりです。Tôi vừa mới tốt nghiệp ra trường
3/ ....はずです。Chắc chắn
- Động từ dạng thông thường : Vる/Vた/Vない...+ はずです。
- A な + はずです。
- N + の + はずです。Chắc chắn
(Khi phán đoán một sự việc gì đó một cách chắc chắn....)
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét