教案ために みんなの日本語切級I
教師:範.太.元
第2課
B.文法
1.Câu chỉ định từ ( Chỉ thị từ )
a. Động từ 「です」có nghĩa :thì, là ,ở
例:これは 辞書です。Cái này(đây) là từ điển
それは 日本のコンピューターです。Cái đó là máy tính Nhật
あれは 英語の雑誌です。Cái kia là tạp chí tiếng Anh.
b. Chỉ định từ これ、それ、あれ &どれ?
これ/それ/あれ は +Danh từ +です。Cái này, cái đó, cái kia là …..
あれは 私のカメラです。Cái kia là máy ảnh của tôi.
2.Chỉ định từ : この/その/あの +名詞(Danh từ)
例:このカメラは 私のです。Cái máy ảnh này là của tôi.
注意:Bản thân các chỉ thị từこの/その/あのkhông tự thành lập thành chủ ngữ; cần phải thêm Danh từ sau nó để có thể độc lập làm chủ ngữ trong câu.
例:このラジオ cái đài này
あの鞄 cái cặp kia
. Dạng phủ định của động từ 「そうです」Đúng vậy
Quy tắc sử dụng chỉ thị từ :
“Chỉ định từ trong tiếng Nhật được sử dụng phụ thuộc vào khoảng cách giữa người nói và người nghe với vật, sự vật hay con người, động vật( đối tượng) được đề cập đến”
例:これは ミラーさんの本ですか。Đây là sách của anh Miller phải không?
、、、はい、そうです。ミラーさんのです。
Vâng đúng vậy, là sách của anh Miller.
あれは 何ですか。、、、あれは テレビです。
Cái kia là cái gì ?.....Cái kia là Tivi
(***)そうです ⇒不定(phủ định):
そうではありません/そうじゃありません:không phải như vậy
例:これは 新聞ですか。
、、、はい、そうです。Vâng, đúng vậy.
、、、いいえ、そうではありません。Không, không phải vậy.
3.Cách sử dụng trợ từ 「の」của( mang tính sở hữu)
| Danh từ 1+ の+Danh từ 2 |
Ở bài 1, chúng ta dùng 「の」 dùng để nối hai danh từ ,và danh từ 1 bổ nghĩa cho danh từ 2. Trong bài này chúng ta sử dụng「の」trong hai trường hợp sau :
- Danh từ 1 giải thích cho danh từ 2 nói về cái gì ?
例:これは カメラの雑誌です。Đây là quyển tạp chí về máy ảnh.
-Danh từ 1 giải thích cho Danh từ 2 thuộc sở hữu của ai, tổ chức xã hội nào?
例:この時計は あなたのですか。Cái đồng hồ này là của bạn phải không?
、、、いいえ、私のじゃありません。Không, không phải của tôi.
このボールペンは IMC会社のですか。Bút bi này của công ty IMC phải không?
、、、はい、そうです。IMC会社のです。Vâng, đúng vậy. Của công ty IMC.
「の」trong những trường hợp trên có chức năng thay thế cho danh từ được kề cấp trước(chủ ngữ) được gọi là “trợ từ thay thế”
4. Thành ngữ 「そうですか」
「そうですか」là một thành ngữ dùng khi người nói tiếp nhận được thông tin mới nào đó và muốn bày tỏ thái độ tiếp nhận của mình đối với thông tin đó.
例:その傘は あなたのですか。Cái ô đó là của bạn à?
、、、いいえ、違います。シュミットさんのです。Không, không phải. là của anh Smith.
、、、そうですか。Thế à !
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét