Thứ Sáu, 21 tháng 6, 2013

みんなの日本語(第13課)

教案ために みんなの日本語切級I
教師:範.太.元
第13課
B.文法
1.「()しい」形容詞(けいようし)   Tính từ 「ほしい」muốn
例:(わたし)は (くるま)が ()しいです。Tôi muốn cái xe hơi.
(いま) (なに)が 一番(いちばん) ()しいですか。Bây giờ bạn muốn điều gì nhất?
、、、(いえ)()しいです。Tôi muốn có nhà.
2.Vたい:Muốn
Cách chia động từ sang thể “TAI” Muốn
Vます⇒ bỏ ます+たい「です」muốn
夏休(なつやす)みに どこへ 行きたいですか。Mùa hè bạn muốn đi đâu?
、、、上海(しゃんはい)へ 行きたいです。Tôi muốn đi Thượng Hải
**「Vたい」の不定 Dạng phủ định của V(tai) Muốn
Chúng ta có thể tạm hiểu cách chia động từ thể tai sang các hình thức thể thức,thì thời  giống tính từ đuôi 「い」; chúng được chia sang các thể như sau:
Vたい⇒Vたくない「です」Phủ định
Vたい⇒Vたかった「です」Quá khứ
Vたい⇒Vたくなかった「です」Quá khứ phủ định
Ví dụ例:
食べたい⇒食べたくない「です」muốn ăn
食べたい⇒たべたかった「です」đã muốn ăn
食べたい⇒たべたくなかった「です」đã không muốn ăn
(いま) (わたし)は (あたら)しいパソコンが ()いたいです。Tôi muốn mua một cái máy tính mới.
今日(きょう)は つかれましたから、何もしたくないです。Vì hôm nay mệt nên chẳng muốn làm gì cả.
そうですね。今日(きょう)会議(かいぎ)は 大変(たいへん)でした。Vậy à! Hội nghị hôm nay thật vất vả.
3. Vます+に Vdi chuyển : Đi …..để làm …..
例:この週末(しゅうまつ)は (なに)をしますか。Cuối tuần này bạn sẽ làm gì ?
  彼女(かのじょ)と 神戸(こうべ)へ (ふね)を ()に ()きます。Tôi sẽ đi Kobe để ngắm thuyền cùng với người yêu.
例:日本(にほん)へ (なに)勉強(べんきょう)しに ()ますか。Bạn đến Nhật Bản để học cái gì ?
  、、、経済(けいざい)を勉強しに 来ます。Tôi đến Nhật để học kinh tế
  日本(にほん)へ (なん)勉強(べんきょう)に ()ますか。Bạn đến Nhật Bản để học cái gì ?
        、、、経済(けいざい)勉強(べんきょう)に ()ます。Tôi đến Nhật để học kinh tế
4.Trợ từ 「か」
Trợ từ 「か」đứng sau các từ nghi vấn dùng để thể hiện sự nghi ngờ( không chắc chắn) về điều gì đó mà người hỏi muốn hỏi hay muốn diễn tả chủ ý hỏi.
例:冬休(ふゆやす)みは どこか 行きましたか。、、、ええ、行きました。
      Nghỉ đông bạn có  đi đâu đó không?.....vâng, có đi .
どこへ行きましたか。Bạn đi đâu?
北海道(ほっかいどう)へ スキーに 行きました。Tôi đi trượt tuyết ở Hokaido
今朝(けさ)は 何か ()べましたか。、、、いええ、(なに)()べませんでした。
Sáng nay bạn có ăn gì không?.....không, tôi chẳng ăn gì cả.








Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét