教案ために みんなの日本語切級I
教師:範.太.元
第6課
B.文法
1.Câu tha động từ ( Câu ngoại động từ)
定義Định nghĩa:Câu tha động từ là câu có sử dụng trợ từ 「を」đứng ngay sau Tân ngữ 「目的語」của Tha động từ đó .
例:(Tôi) uống nước hoa quả .「私は」ジュースを飲みます。
注意:Cách phát âm của trợ từ 「を」giống như 「お」nhưng cao giọng hơn và là Kana chỉ được dùng duy nhất làm trợ từ .
2. Động từ しますlà một động từ có hoạt dụng rất đa năng( da dạng)
文型:Danh từ + をします
a.Chơi thể thao, chơi Games :
サッカーをします。Chơi bóng đá/đá bóng
トランプをします。Chơi tú lơ khơ( đánh bài)
b.Tập trung, tổ chức một cuộc vui, một sự kiện
パーティーをします。Tổ chức bữa tiệc
会議をします。Tổ chức hội nghị
c.Một số ví dụ khác của ~をします
お花見をします。(Đi) Ngắm hoa anh đào nở
宿題をします。Làm bài tập
仕事をします。Làm việc
買い物をします。Mua sắm
3. Cách sử dụng từ nghi vấn : 「何」cái gì ?
例:月曜日、何をしますか。Thứ hai bạn(anh/chị) sẽ làm gì ?
… ハノイへ行きます。Tôi đi Hà Nội.
例:昨日の晩 何をしましたか。Tối hôm qua bạn làm gì ?
日本語を勉強しました。Tôi học tiếng Nhật.
Chú ý 注意:Có thể thêm 「は」vào sau danh từ chỉ thời gian(thời điểm) để làm rõ /nhấn mạnh ý(chủ đề) của câu.
例:今週の日曜日は なにをしますか。Chủ nhật tuần này bạn sẽ làm gì ?
4.Cách sử dụng trợ từ 「で」: “tại, ở” Dùng để diễn tả vị trí(địa điểm) xảy ra của động tác.
例:(私は)駅で 新聞を 買います。Tôi mua báo ở nhà ga.
?
Anh(chị) mua báo ở đâu (chỗ nào )? あなたは どこで新聞を買いますか。
5. Động từ + ませんか。Dùng để mời hoặc đề nghị người nghe làm một việc gì đó (lời mời)
例:いっしょに 東京へ行きませんか。Bạn cùng đi Tokyo với tôi nhé?
ええ、いいですね。Vâng , hay quá nhỉ.
ええ、行きましょう。Vâng, chúng ta cùng đi.
Vます→ Vましょう Dùng để mời hay đề nghị người nghe cùng làm một việc gì đó với người nói.Nó thể hiện thái độ chủ động của người nói.
例:ちょっと休みましょう。Chúng ta cùng nghỉ một chút đi.
Chú ý : Tiền tố 「お」Dùng để biểu hiện sự kinhd trọng của người nói đối với người nghe, hoặc đối với nội dung liên quan đến người nghe.
Ví dụ : お国 Đất nước của anh,chị
お茶 chà uống
お名前 Quý danh / お金Tiền bạc
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét