Thứ Hai, 24 tháng 6, 2013

みんなの日本語切級B(30~31課)

30課(Bài 30

I / 言葉: Từ vựng 

Xem sách Minna no Nihongo tập 2.

II / 文法: Ngữ pháp

1/ Tha động từ  (他動詞(たどうし))  , Tự động từ(自動詞(じどうし))

- Thađt va Tự đt hay đi theo cặp ví dụ :
- あけます(Tha đt)--->あきます(tự đt)Mở

....はドアをあけました。:Ai đó đã mở cửa
ドアがあきます。  Cửa mở

2/ Tân ngữ    + Vtha đt =>tân ngữ + Vtha đtて+ あります。

- Để miêu tả trang thái của sự vật như là kết quả của một hành động được làm
một cách có ý thức bởi người nào đó.

Ví dụ :  Aさんは ドアを あけました。Anh A đã mở cửa
---> Vì thế : ドアが あけて あります。:cửa đang mở

3/ V + おきます。:(Chuẩn bị trước việc gì đó)

Cấu trúc này có 3 nghĩa:

+ Hoàn thành, làm sẵn một hành động trước một thời hạn nào đó, thường đi
kèm "まえに、までに".

Ví dụ :  

- [会議の前に、]資料を集めておきます:Chuẩn bị trước tài liệu (trước cuộc họp).
- 試験までに  この  本を  読んで  おきます。 

+Hoàn thành sẵn, chuẩn bị trước cho những hành động tiếp theo.  

Ví dụ: 

- テーブルに  コップを  (なら)べて  おいて  ください。
-() 使(つか)ったら、(もと)  (ところ)  道具(どうぐ)  (もど)して  おいて  ください。

+Giữ nguyên hiện trạng hiện thời của sự vật, sự việc.

- 明日  会議が  ありますから、いすは  そのままに  して  おいて  ください。  
                          そこに  並べて  おいて  ください。

4/ まだ  Vています。Vẫn.....( miêu tả trạng thái, hành động vẫn đang tiếp diễn)

- まだ  雨が降っています。- Trời vẫn đang mưa

III / 文型

1.  交番(こうばん)に  町の  地図が  はって  あります。
2.  旅行の  前に、  案内書(あんないしょ)を  読んで  おきます。

IV / 例文

1.  駅の  新しい  トイレは  おみしろいですな。
   。。。え?  そうですか。
   壁(かべ)に  花や  動物(どうぶつ)の  絵が  かいて  あるんです。  

2.  セロテープは  どこですか。
   。。。あの  引き出しに  しまって  ありますよ。

3.  お子さんの  名前は  もう  きめて  ありますか。
   いいえ。  顔(かお)を  見てから、  (かんが)えます。

4.  次の  会議までに    何を  して  おいたら  いいですか。
   。。。この  資料(しりょう)を  読んで  おいて  ください。

5.  ボランティアに  参加(さんか)したんですが、  二週間はど  休みを  とっても  いいですか。
   。。。二週間ですか。  うーん。  部長に  相談(そうだん)して  おきます。

6.  はさみを  使ったら    元の  ところに  戻(もど)して  おいて  くだい。
   。。。はい、  わかりました。

7.  資料を  かたづけても  いいですか。
   。。。いいえ。  その  ままに  して  おいて  ください。
   まだ  使って  いますから。


31課(Bài 31

I / 言葉: Từ vựng 

Xem sách Minna no Nihongo tập 2.

II / 文法: Ngữ pháp

1.      V (意志形(いしけい)):Động từ thể hiện ý chí 
1.1-Ý nghĩa: thể hiện dự định của hành động ( có chủ ý và lên kế hoạch từ trước)

1.2- Quy tắc chia động từ sang thể Ý chí

- Nhóm 1 : Động từ kết thúc là các KANA cột (U) chia sang hang /O/ + :
 Ví dụ   書く →書こう
    買う→買おう

- Nhóm 2 : bỏ đuôi ます(hoặc )  + よう 
 食べる→ 食べよう
- Nhóm 3 :  - きます --->  こよう
               - します --->   しよう
-Ngoại lệ : Thuộc nhóm II nhưng chia theo nhóm I ; tức là Vi/e る→Vie+ろう
(れい)(かえ)(やじるし)(かえ)ろう
  (はし)(やじるし)(はし)ろう
  ()(やじるし)()ろう

• Ý nghĩa:- Ra lệnh ( người trên sai người dưói) , rủ rê , hay tự độc thoại .

- 遊びに行こう . - Đi chơi nào .
- 少し休もう . - Nghỉ một chút nào .
- もう12時だ、寝よう. - Đã 12 giờ rồi à , đi ngủ thôi .

2 / Dự định làm ....

* V(いこうけい )+ とおもっています: chỉ dùng cho ngôi thứ 3 và ngôi thứ
nhất khi đã có dự định từ trước một việc gì .

- しゅうまつは  海に  行こうと思っています。- Tôi dự định cuối tuần này đi biển

* V(いこうけい) +    思います。 : là suy nghĩ nhất thời mới xảy ra trong lúc nói .

- 明日上野公園(うえのこうえん)へ行こうと思います。

* Vたり....  Vたり   しよう     思っています。 

- 来週の  土曜日  家で  勉強したり、漫画を  読んだり  しよう    思っています。
thứ 7 tuần sau , tôi dự định vừa học , rồi vừa đọc truyện tranh ở nhà .

* So sánh : “V と思います” và “V(いこうけいと思います

+ “V と思います” : đưa ra ý kiến , cảm tưởng , hay phán đoán của người nói về
một vấn đề gì đó .

- 明日 雨が 降る と思います。- Tôi nghĩ là ngày mai trời sẽ mưa .

+ “V(意向形) と思います” : dùng để nêu lên dự định của người nói .

- 明日上野公園へ行こうと思います。


3 / Dùng để nói về dự định lớn , mang tính lâu dài đã được nghĩ sẵn từ lâu :

* V + つもりです。: Dự định làm....
* Vない + つもりです。: Dự định làm....

- 日本へ  行く  つもり  です。- Dự định đi nhật .
- あした  タバコを 吸わない つもりです。 - Từ ngày mai tôi sẽ không hút thuốc
nữa.

* So sánh với cấu trúc - V(いこうけい)+とおもっています。Thì cấu trúcV/V
+つもりです。Có vẻ quyết tâm hơn

4/ Dùng để nói về kế hoạch của một cơ quan hay tập thể , cá nhân nào đó....:

* V + 予定です。: Dự định làm...
* N + よていです。: Dự định làm...
---> thường đã xác định được thời gian thực hiện dự định .

- 来年  日本    行く  予定  です。- Năm sau , tôi dự định đi nhật .
- 来週  出張の  予定  です。
- 明日  家内が  日本へ  来ます。- Ngày mai vợ tôi đến nhật .
。。。そうですか。  何時ごろ  くうこうに  つくんですか。- Vậy à . khoảng mấy giờ thì đến phi trường ?
夕方  五時ごろ  つく  よていです。- dự định khoảng 5 giờ chiều .


5 / まだ  + Vていません: Vẫn chưa....( miêu tả một sự việc nào đó vẫn chưaxảy ra)

- 銀行はまだ  開いていません。Ngân hàng vẫn chưa mở cửa

* So sánh : “まだ” và  “ もう

+ “ まだ ” :

- まだ  +  Vません。 - chưa làm gì 
- まだ  +  V  います。 - Vẫn đang làm 
- まだ  +  Vていません。 - Vẫn chưa làm nhưng có ý định sẽ làm ( 1 hành động
chưa hoàn thành )

- もう昼ごはんを食べましたか。-Đã ăn cơm rồi hay chưa ?
いいえ、まだ食べていません。 これから食べます。- chưa , vẫn chưa ăn . Bây giờ
sẽ ăn .
# Khác với “ まだ  + Vません” : chưa làm và không có ý định làm.

+ “ もう ” :

- もう  + Vました。 - Đã làm gì , hành động đã hoàn thành .
- もう  +  Vません。- Không còn thực hiện hành động ...nữa ( trước đây có làm )

。兄    もう  会いたくない。
。ミナさん、もう  そんな  悪いことを  しないで  ください。



* MÔN HỌC 学科

医学(いがく)Y học
薬学(やくがく)Dược học
化学(かがく)Hoá học
生化学(せいかがく)Sinh thái học
農学(のうがく)Sinh vật học
地学(ちがく)Nông N học
地理学(ちりがく)Địa chất học
数学(すうがく)Địa lý học
物理学(ぶつりがく)Toán học
工学(こうがく)Vật lý học
土木工学(どぼくこうがく)K.học cơ bản
電子工学(でんしこうがく)Nghề mộc
電気工学(でんきこうがく)Điện tử học
機械工学(きかいこうがく)Điện học
コンピューター工学Cơ khí học
遺伝子工学(いでんし工学)CNTT
建築学(けんちくがく)CN di truyền
天文学(てんもんがく)Kiến trúc học
環境科学(かんきょう科学)T. văn học Khoa học môi trường


政治学(せいじがく)Chính trị học
国際関係学Q.hệ quốc ttế
法律学(ほうりつ)Pháp luật học
経済学(けいざい)Kinh tế học
経営学(けいえい)Q. Trị KD
社会学XH học
教育学(きょういく)Giáo dục học
文学(ぶんがく)Văn học
言語学(げんごがく)N.ngữ học
心理学(しんりがく)Tâm lý học
哲学(てつがく)Triết học
宗教学(しゅうきょうTôn giáo học
芸術(げいじゅつ)Nghệ thuật
美術(びじゅつ)Mỹ thuật
音楽(おんがく)Âm nhạc
体育学(たいいく)Thể dục


III / 文型  

1.  いっしょに  飲もう。
2.  将来(しょうらい自分の  会社を  作ろうと  おもっています。
3.  来月  車を  買う  つもりです。

IV / 例文

1.  (つか)れたね。  ちょっと  休まない?
   。。。うん、  そう  しよう。

2.  お正月(しょうがつ)  何を  しますか。
   。。。家族と  温泉(おんせん)  行こうと  思っています。
   それは  いいですね。

3.  レポートは  もう  できましたか。
   。。。いいえ、  まだ  書いて  いません。
   金曜日までに  まとめようと  思っています。

4.  ハンス君は  国へ  帰っても、  柔道(じゅうどう)  続けますか。
   。。。はい、  続ける  つもりです。

5.  夏休みは  国へ  かえらないんですか。
   。。。ええ。  大学院の  試験(しけん)  受けますから    ことしは  かえらない つもりです。
6.  あしたから  ニューヨークへ  しゅっちょうします。
   。。。そうですか。  いつ  帰りますか。
   来週の  金曜日に  帰る  よていです。


Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét